menu
Calculat
.
or
g
thể tích và diện tích
» hình chóp
Thể tích và diện tích hình chóp
Mặt đáy của hình chóp là một đa giác. Tất cả các đỉnh của đa giác được nối với đỉnh của hình chóp – một điểm nằm ngoài mặt phẳng của đáy.
Bảng tính thực hiện phép tính của hình chóp đều.
Hình chóp đều là hình chóp mà mặt đáy của nó có các cạnh đều bằng nhau.
hình chóp
hình chóp
h
h
a
s
α
1
α
2
R
r
O
S'
a
a
a
cạnh
h
chiều cao
h
a
trung đoạn
s
cạnh bên
α
1,2
góc
R
bán kính
(đường tròn ngoại tiếp)
r
bán kính
(đường tròn nội tiếp)
O
tâm
S'
đỉnh
Bảng tính
Đơn vị
pm
nm
μm
mm
cm
dm
m
km
Hãy viết số cạnh
số cạnh
n =
Hãy đưa ra 2 giá trị
cạnh
a =
pm
nm
μm
mm
cm
dm
m
km
chiều cao
h =
pm
nm
μm
mm
cm
dm
m
km
cạnh bên
s =
pm
nm
μm
mm
cm
dm
m
km
trung đoạn
h
a
=
pm
nm
μm
mm
cm
dm
m
km
góc
α
1
=
°
rad
góc
α
2
=
°
rad
đường tròn ngoại tiếp
(bán kính)
R =
pm
nm
μm
mm
cm
dm
m
km
đường tròn nội tiếp
(bán kính)
r =
pm
nm
μm
mm
cm
dm
m
km
thể tích
V =
pm³
nm³
μm³
mm³
cm³
dm³
m³
km³
ml
cl
dl
l
hl
diện tích
S =
pm²
nm²
μm²
mm²
cm²
dm²
m²
a
ha
km²
diện tích đáy
S
d
=
pm²
nm²
μm²
mm²
cm²
dm²
m²
a
ha
km²
diện tích xung quanh
S
xq
=
pm²
nm²
μm²
mm²
cm²
dm²
m²
a
ha
km²
Lỗi
Làm tròn
số thập phân
Trình tự tính toán
Các công thức
hình chóp
n
số cạnh
thể tích
$$ V = \frac{1}{3} S_d \cdot h $$
diện tích
$$ S = S_d + S_{xq} $$
diện tích đáy
$$ \begin{aligned} &S_d = \frac{1}{4} n a^2 \cot\frac{180^\circ}{n} \\ \\ & n = 3 \ \Rightarrow \ S_d = \frac{\sqrt{3}}{4} a^2 \\ \\ & n = 4 \ \Rightarrow \ S_d = a^2 \end{aligned} $$
diện tích xung quanh
$$ S_{xq} = \frac{n a h_a}{2} $$
cạnh bên
$$ \begin{aligned} s &= \frac{h}{\sin\alpha_1} \\ \\ s &= \sqrt{h^2 + R^2} \\ \\ s &= \sqrt{h_a^2 + \left(\frac{a}{2}\right)^2} \end{aligned} $$
trung đoạn
$$ \begin{aligned} h_a &= \frac{h}{\sin\alpha_2} \\ \\ h_a &= \sqrt{h^2 + r^2} \\ \\ h_a &= \sqrt{l^2 - \left(\frac{a}{2}\right)^2} \end{aligned} $$
đường tròn ngoại tiếp
(bán kính)
$$ \begin{aligned} &R = \frac{a}{2\cdot\sin\frac{180^\circ}{n}} \\ \\ & n = 3 \ \Rightarrow \ R = \frac{a}{\sqrt{3}} \\ \\ & n = 4 \ \Rightarrow \ R = \frac{a}{\sqrt{2}} \end{aligned} $$
đường tròn nội tiếp
(bán kính)
$$ \begin{aligned} &r = \frac{a}{2\cdot\tan\frac{180^\circ}{n}} \\ \\ & n = 3 \ \Rightarrow \ r = \frac{\sqrt{3}}{6}a \\ \\ & n = 4 \ \Rightarrow \ r = \frac{a}{2} \end{aligned} $$
Xếp hạng
★
★
★
★
★
5,0
/5
(
2
×)
thể tích và diện tích
✕
hình lập phương
hình hộp chữ nhật
hình trụ tròn
hình nón
hình cầu
hình lăng trụ
hình chóp
diện tích và chu vi
☰
đường tròn
tam giác
tam giác vuông
hình vuông
hình chữ nhật
hình thoi
hình bình hành
hình thang
ngũ giác đều
lục giác đều
đa giác đều
định lý Pytago
tỷ lệ phần trăm
luật ba
phương trình
☰
phương trình tuyến tính
phương trình bậc hai
hệ phương trình tuyến tính
trung bình
☰
trung bình cộng đơn giản
trung bình cộng gia quyền
lũy thừa và khai căn
☰
bình phương
số lập phương
lũy thừa mũ n
căn bậc hai
căn bậc ba
căn bậc n
hàm lượng giác
☰
sin
cos
tang
cotang
logarit
☰
logarit
logarit tự nhiên
logarit thập phân
chuyển đổi đơn vị
☰
chiều dài
diện tích
thể tích
khối lượng
vận tốc
nhiệt độ
góc
áp suất
công suất
năng lượng
thời gian
năng lượng và nhiên liệu
☰
tiêu thụ điện
tiêu thụ nhiên liệu
tiêu thụ gas